Báo Giá thi công sửa nhà Trọn Gói
Mục lục [Hiển thị]
- Đơn Giá Sửa Chữa Nhà Mới Nhất Tại TP.HCM Năm 2025 – XÂY DỰNG MINH KHANG
- 1. Giới Thiệu Chung Về XÂY DỰNG MINH KHANG
- 2. Bảng Đơn Giá Sửa Chữa Cải Tạo Nhà Năm 2025
- 3. Quy Trình Sửa Chữa Nhà Tại XÂY DỰNG MINH KHANG
- 4. Cam Kết Và Chính Sách Bảo Hành
- 5. Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Đơn Giá Sửa Chữa Nhà
- 6. Thủ Tục Pháp Lý Và Lưu Ý Khi Sửa Chữa Nhà
- 7. Chương Trình Khuyến Mại & Ưu Đãi Dành Cho Khách Hàng
- 8. Kết Luận
Đơn Giá Sửa Chữa Nhà Mới Nhất Tại TP.HCM Năm 2025 – XÂY DỰNG MINH KHANG
CÔNG TY TNHH MTV ĐẦU TƯ XÂY DỰNG MINH KHANG tự hào mang đến cho Quý khách hàng dịch vụ sửa chữa, nâng cấp nhà trọn gói với bảng đơn giá cập nhật năm 2025. Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành xây dựng, chúng tôi cam kết mang lại chất lượng thi công vượt trội, vật liệu đạt tiêu chuẩn và quy trình thi công chuyên nghiệp, đảm bảo tiến độ và sự hài lòng tuyệt đối từ khách hàng.
1. Giới Thiệu Chung Về XÂY DỰNG MINH KHANG
XÂY DỰNG MINH KHANG được thành lập với mục tiêu cung cấp các giải pháp sửa chữa và nâng cấp nhà ở chất lượng cao. Với đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư và công nhân lành nghề, chúng tôi đã hoàn thành hàng trăm dự án với tiêu chí an toàn, thẩm mỹ và hiệu quả kinh tế.
Chúng tôi chuyên nhận thi công các dự án:
-
Sửa chữa, cải tạo nhà ở: Từ giai đoạn tư vấn, thiết kế đến thi công và hoàn thiện.
-
Nâng cấp nội thất và hệ thống điện – nước: Đảm bảo sự tiện nghi và thẩm mỹ cho không gian sống.
-
Sửa chữa nhà trọn gói: Giải pháp tổng thể đáp ứng mọi yêu cầu của gia chủ.
2. Bảng Đơn Giá Sửa Chữa Cải Tạo Nhà Năm 2025
Bảng đơn giá dưới đây được xây dựng dựa trên các hạng mục thi công chi tiết, mang tính chất tham khảo để giúp Quý khách có cái nhìn sơ bộ về chi phí sửa chữa nhà năm 2025.
I. THI CÔNG THÁO DỠ NHÀ CŨ
Hạng Mục Thi Công | ĐVT | Đơn Giá Nhân Công | Chủng Loại Vật Liệu |
---|---|---|---|
Đục nền gạch men cũ | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
Đục gạch men tường toilet | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
Đập/đục nền bê tông | m² | 50.000đ | Nhân công và máy móc |
Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
Đập phá tường 200 | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
Tháo bỏ trần laphong các loại | m² | 15.000đ | Nhân công |
Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
II. CẢI TẠO MÓNG NHÀ
Hạng Mục Thi Công | ĐVT | Đơn Giá Vật Tư | Đơn Giá Nhân Công | Chủng Loại Vật Liệu |
---|---|---|---|---|
Thi công móng | MD | – | 45.000đ | Nhân công |
Thi công đào hố ga | m³ | – | 50.000đ | Nhân công |
Đổ cát san lấp nâng nền, san lấp mặt bằng | m³ | 150.000đ | 50.000đ | Nhân công, cát san lấp + xà bần |
Thi công đóng cốp pha sàn cột + cột | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốp pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
Thi công thép, bô thép cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
Gia công + lắp đặt thép móng | kg | 20.000đ | 15.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 90.000đ | 70.000đ | Đá xanh Bình Điền |
Thi công đổ bê tông sàn + cột + đà kiềng | m³ | 1.350.000đ – 1.650.000đ | 300.000đ – 500.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền |
III. THI CÔNG XÂY TƯỜNG, TÔ TƯỜNG
Hạng Mục Thi Công | ĐVT | Đơn Giá Vật Tư | Đơn Giá Nhân Công | Chủng Loại Vật Liệu |
---|---|---|---|---|
Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 140.000đ | 50.000đ – 70.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm Bình Dương, Xi măng, cát vàng |
Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 270.000đ | 95.000đ – 150.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm Bình Dương, Xi măng, cát vàng |
Thi công xây tường 100mm (Gạch đinh) | m² | 175.000đ | 80.000đ – 90.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm Bình Dương, Xi măng, cát vàng |
Thi công tô trát nội thất | m² | 40.000đ | 45.000đ – 50.000đ | Cát sạch, xi măng Hà Tiên |
Thi công tô trát tường ngoại thất | m² | 50.000đ | 45.000đ – 55.000đ | Cát sạch, xi măng Hà Tiên |
Cán nền nhà | m² | 50.000đ | 45.000đ | Cát sạch, xi măng Hà Tiên |
Thay xà gồ | m² | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4m, mạ kẽm |
Thay mái tôn mới | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
IV. THI CÔNG CẦU THANG
Hạng Mục Thi Công | ĐVT | Đơn Giá Vật Tư + Nhân Công | Chủng Loại Vật Liệu |
---|---|---|---|
Lan can + tay vịn cầu thang sắt | MD | 650.000đ – 750.000đ | Lan can sắt hộp 2x4x6 cm (mạ kẽm, tay vịn sắt hộp) |
Lan can cầu thang kính cường lực | MD | 1.200.000đ – 1.300.000đ | Trụ Inox, kính cường lực 10 – 12 ly |
Tay vị cầu thang gỗ căm xe | MD | 400.000đ – 500.000đ | Gỗ căm xe 8x8cm |
Trụ đề ba cầu thang | Cái | 1.300.000đ – 1.800.000đ | Gỗ Sồi / Gỗ căm xe |
V. THI CÔNG HỆ THỐNG CỬA
Hạng Mục Thi Công | ĐVT | Đơn Giá Vật Tư & Nhân Công | Chủng Loại Vật Liệu |
---|---|---|---|
Cửa cổng | m² | 1.500.000đ – 1.850.000đ/m² / 3.500.000đ – 10.000.000đ | Sắt hộp mạ kẽm 4x8cm, dày 1.4mm / Sắt hộp nghệ – mỹ thuật |
Cửa đi nhôm hệ 750 | m² | 1.000.000đ | Nhôm trắng hệ 750, kính 5mm |
Cửa đi nhôm hệ 1000 | m² | 1.500.000đ | Nhôm trắng hệ 1000, kính 10mm |
Cửa đi/cửa sổ nhôm Xingfa | m² | 2.200.000đ – 2.500.000đ/m² / 2.800.000đ – 3.000.000đ | Nhôm Xingfa nhập khẩu + Phụ kiện |
Cửa đi/cửa sổ sắt hộp | m² | 1.650.000đ – 1.950.000đ / 1.450.000đ – 1.750.000đ | Sắt hộp mạ kẽm 4x8cm, dày 1.4mm, kính cường lực 8 – 10mm / Sắt hộp mạ kẽm 3x6cm, dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
Cửa đi làm bằng gỗ | Bộ | 3.500.000đ – 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF/HDF/căm xe + phụ kiện |
Khung bảo vệ cửa sổ | m² | 550.000đ – 750.000đ | Sắt hộp mạ kẽm 2x2x4cm, ô 12x12cm, sơn dầu |
Ổ khóa cửa phòng ngủ | Bộ | 140.000đ – 320.000đ | Tay nắm tròn, khóa Việt Tiệp |
Ổ khóa cửa chính ban công | Bộ | 380.000đ – 1.150.000đ | Tay gạt, khóa Việt Tiệp |
VI. THI CÔNG ỐP LÁT GẠCH MEN VÀ ĐÁ HOA CƯƠNG
Hạng Mục Thi Công | ĐVT | Đơn Giá Vật Tư | Đơn Giá Nhân Công | Chủng Loại Vật Liệu |
---|---|---|---|---|
Thi công lát nền nhà | m² | 160.000đ – 500.000đ | 60.000đ – 65.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
Ốp gạch tường | m² | 160.000đ – 500.000đ | 60.000đ – 65.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
Ốp gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ – 15.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
Công tác bê tông | m² | 1.350.000đ – 1.450.000đ | 300.000đ – 500.000đ | Bê tông M250, thép Việt Nhật |
Thi công chống thấm | m² | 40.000đ | 25.000đ – 30.000đ | Sika & Kova CT11A |
Thi công hệ thống điện | m² | 75.000đ – 120.000đ | 70.000đ – 85.000đ | Cadivi, đế âm, ống ruột gà |
Thi công hệ thống nước | m² | 75.000đ – 105.000đ | 65.000đ – 85.000đ | Ống Bình Minh, thiết bị nối BM |
Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà + Ngạch cửa | m² | 900.000đ – 1.500.000đ | – | Đá đen bazan / Đá đen Huế / Đá nâu Anh Quốc / Đá Kim Sa Trung / Đá đỏ Brazil |
VII. THI CÔNG TRẦN THẠCH CAO
Hạng Mục Thi Công | ĐVT | Đơn Giá Vật Tư + Nhân Công | Chủng Loại Vật Liệu |
---|---|---|---|
Trần thạch cao thả | m² | 140.000đ – 145.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
Trần thạch cao trang trí | m² | 145.000đ – 155.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
Trần thạch cao phẳng | m² | 140.000đ – 150.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
Vách ngăn thạch cao (2 mặt) | m² | 260.000đ – 290.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
VIII. THI CÔNG PHẦN SƠN
Hạng Mục Thi Công | ĐVT | Đơn Giá Vật Tư | Đơn Giá Nhân Công | Chủng Loại Vật Liệu |
---|---|---|---|---|
Bả matit nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
Bả matit ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
Lăn sơn màu tường nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
Lăn sơn màu tường ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 27.000đ | 25.000đ | Kova CT 11A, Sika |
Thi công sơn dầu | m² | 30.000đ | 27.000đ | Sơn Bạch Tuyết/ Expo |
Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 35.000đ | 35.000đ | Kova CT 11A, Sika |
IX. THI CÔNG HỆ THỐNG ĐIỆN NƯỚC
Hạng Mục Thi Công | ĐVT | Đơn Giá Vật Tư | Đơn Giá Nhân Công | Chủng Loại Vật Liệu |
---|---|---|---|---|
Hệ thống Điện âm tường | m² | 75.000đ – 120.000đ | 70.000đ – 85.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
Hệ thống Nước âm tường | m² | 75.000đ – 105.000đ | 65.000đ – 85.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Lưu ý: Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giúp Quý khách có cái nhìn sơ bộ về chi phí sửa chữa nhà năm 2025. Nếu Quý khách có nhu cầu tư vấn và báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ ngay với XÂY DỰNG MINH KHANG theo thông tin liên hệ đã nêu.
3. Quy Trình Sửa Chữa Nhà Tại XÂY DỰNG MINH KHANG
3.1. Các Bước Thực Hiện
-
Tiếp Nhận Yêu Cầu & Khảo Sát Thực Tế:
– Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi sẽ đến khảo sát hiện trạng công trình và lắng nghe yêu cầu của Quý khách. -
Tư Vấn Thiết Kế & Báo Giá Chi Tiết:
– Dựa trên khảo sát, chúng tôi tư vấn giải pháp thiết kế tối ưu, đồng thời đưa ra bảng báo giá chi tiết cho từng hạng mục thi công. -
Ký Hợp Đồng & Triển Khai Thi Công:
– Sau khi thống nhất với Quý khách, chúng tôi tiến hành ký hợp đồng và triển khai thi công theo đúng quy trình đã đề ra. -
Kiểm Tra Chất Lượng & Bàn Giao Công Trình:
– Công trình được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi bàn giao, đảm bảo đạt chuẩn an toàn và chất lượng. -
Chính Sách Bảo Hành Sau Thi Công:
– Chúng tôi cam kết bảo hành toàn diện theo từng hạng mục thi công, hỗ trợ xử lý phát sinh khi cần thiết.
3.2. Ưu Điểm Của Quy Trình
-
Minh bạch trong báo giá và tiến độ thi công.
-
Quản lý dự án chuyên nghiệp từ khâu thiết kế đến hoàn thiện.
-
Cam kết chất lượng, an toàn lao động và sử dụng vật liệu đạt tiêu chuẩn.
4. Cam Kết Và Chính Sách Bảo Hành
4.1. Cam Kết Chất Lượng Thi Công
XÂY DỰNG MINH KHANG luôn đặt uy tín lên hàng đầu với:
-
Quy trình thi công chặt chẽ, đảm bảo an toàn và đúng tiến độ.
-
Sử dụng vật liệu xây dựng cao cấp, kiểm định chất lượng nghiêm ngặt.
-
Đội ngũ kỹ thuật viên và công nhân có tay nghề cao, giàu kinh nghiệm.
4.2. Chính Sách Bảo Hành
-
Bảo hành chi tiết theo từng hạng mục: Từ thi công móng đến hoàn thiện nội thất, chúng tôi luôn theo sát và hỗ trợ xử lý sự cố phát sinh.
-
Hỗ trợ tư vấn và bảo trì sau bàn giao: Giúp Quý khách yên tâm sử dụng công trình lâu dài.
5. Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Đơn Giá Sửa Chữa Nhà
5.1. Chất Lượng Vật Liệu & Thiết Bị
-
Sự khác biệt về nguồn gốc, chất lượng của vật liệu xây dựng (gạch, bê tông, sắt, đá, sơn…) có thể tác động trực tiếp đến chi phí.
5.2. Kinh Nghiệm Nhân Công & Phương Pháp Thi Công
-
Đội ngũ thi công chuyên nghiệp với kinh nghiệm sẽ đảm bảo hiệu quả công trình, tuy nhiên, mức giá cũng sẽ thay đổi theo tay nghề và phương pháp sử dụng.
5.3. Các Yếu Tố Phát Sinh
-
Sự thay đổi về thiết kế, khối lượng thi công phát sinh hoặc điều kiện công trình tại chỗ có thể làm điều chỉnh bảng báo giá ban đầu.
6. Thủ Tục Pháp Lý Và Lưu Ý Khi Sửa Chữa Nhà
6.1. Thủ Tục Xin Giấy Phép Sửa Chữa
-
Hạng mục không thay đổi diện tích: Xin phép tại UBND Phường, hồ sơ gồm: Đơn xin sửa chữa, giấy chứng nhận chủ quyền, chứng minh nhân dân. Thời gian xử lý chỉ khoảng 1 ngày.
-
Hạng mục thay đổi diện tích hoặc nâng tầng: Xin phép tại UBND Quận, hồ sơ gồm: Giấy phép xây dựng, bản vẽ thiết kế, chứng nhận chủ quyền và các giấy tờ liên quan. Thời gian xử lý khoảng 21 ngày (không tính thứ 7, CN).
6.2. Thủ Tục Hoàn Công
-
Hoàn công: Cập nhật tài sản gắn liền với đất, giúp tăng giá trị công trình.
-
Lưu ý: Nếu sửa chữa không gia tăng diện tích sử dụng hay nâng tầng, việc hoàn công có thể không cần thiết.
7. Chương Trình Khuyến Mại & Ưu Đãi Dành Cho Khách Hàng
7.1. Ưu Đãi Khi Ký Hợp Đồng Sửa Nhà Trọn Gói
-
Chương trình khuyến mại đặc biệt: Giảm giá, tặng kèm một số dịch vụ nội thất hoặc bảo trì sau thi công.
-
Ưu đãi cho khách hàng thân thiết: Tích lũy điểm thưởng, nhận tư vấn miễn phí và hỗ trợ bảo hành mở rộng.
7.2. Cách Liên Hệ Và Nhận Tư Vấn Miễn Phí
Quý khách hàng có nhu cầu sửa chữa, nâng cấp nhà hãy liên hệ ngay với XÂY DỰNG MINH KHANG qua số điện thoại 0909.809.886 hoặc gửi email về xaydungminhkhang886@gmail.com để được đội ngũ chuyên gia tư vấn miễn phí và nhận báo giá chi tiết trong ngày.
8. Kết Luận
Việc lựa chọn dịch vụ sửa chữa nhà không chỉ dựa vào bảng đơn giá mà còn phụ thuộc vào chất lượng thi công, uy tín của nhà thầu và quy trình làm việc minh bạch. XÂY DỰNG MINH KHANG cam kết mang lại cho Quý khách hàng giải pháp sửa chữa, nâng cấp nhà toàn diện và chất lượng nhất năm 2025.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá và tư vấn miễn phí – biến ngôi nhà của bạn trở nên hoàn hảo hơn mỗi ngày!